Thông tin sản phẩm
CUNG CẤP ĐẠM PROTEIN & AMINO PROTEIN HẤP THU NHANH 100%. KÍCH THÍCH RỄ PHÁT TRIỂN VÀ ĐI ĐỌT MẠNH
1. Cây ăn trái
➖ Tất cả giai đoạn và tùy vào tuổi cây): 1-3 kg/cây. Định kỳ 2 tháng/lần.
2. Rau màu
➖ Tất cả giai đoạn): 250-300 kg/ha/lần. Định kỳ 20 ngày/lần.
3. Hoa kiểng
➖ Bón lót; Bón định kỳ 20-25 ngày/lần: 250-500 kg/ha/lần.
4. Cây dưa
➖ Bón lót; Bón thúc lần 1 (15-20 NST); Bón thúc lần 2 (40-45 NST); Bón thúc lần 3 (55-60 NST): 300 kg/ha/lần bón.
5. Cà phê
➖ Đầu mùa mưa, giữa mùa mưa, cuối mùa mưa: 400-500 kg/ha/lần.
6. Tiêu, Điều
➖ Bón lót (0,4-0,6 kg/cây)
➖ Trước ra hoa (0,6-0,8 kg/cây)
➖Trước khi thu hoạch (0,6-0,8 kg/cây)
➖ Sau khi thu hoạch (0,8-1 kg/cây)
7. Cao su
➖ Trước khai thác từ 1-6 tháng (60 g/cây)
➖ Từ 7-10 tháng (90 g/cây)
➖ Từ 11-17 tháng (120 g/cây)
➖ Từ 23-76 tháng (200 g/cây)
➖ Thời kỳ khai thác (Đầu mùa mưa; Cuối mùa mưa): 500-1.000 kg/ha/lần.
8. Lúa
➖ Chuẩn bị đất hoặc sau khi sạ/cấy 10-15 ngày; 50-60 NSS lúa làm đòng: 150-200 kg/ha/lần.
9. Bắp
➖ Bón lót; Bón thúc (25-30 NST). Rãi cạnh hàng, cách gốc 20cm, lấp lại: 250-300 kg/ha/lần.
10. Mì
➖ Bón lót theo lỗ/theo rảnh hoặc Bón thúc lần 1 lúc 1 tháng tuổi; Bón thúc lần 2 (3 tháng tuổi)): 250-300 kg/ha/lần.
11. Mía
➖ Bón lót theo lỗ/theo rảnh hoặc Bón thúc lần 1 lúc 1 tháng tuổi; Bón thúc (3-4 tháng tuổi)): Mía mới (250-300 kg/ha/lần); Mía lưu gốc (350-400 kg/ha/lần).
12. Đậu, mè
➖ Bón lót; Bón thúc): 150-200 kg/ha/lần.
13. Khoai tây, Khoai lang
➖ Bón lót, hoặc Bón thúc lần 1 (15-30 NST); Bón thúc (50-60 NST)): 60-90 kg/ha/lần.
Sản phẩm quan tâm cùng loại